🔍
Search:
LÒNG THÀNH
🌟
LÒNG THÀNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
거짓이 없는 진실한 마음.
1
LÒNG THÀNH, THÀNH TÂM:
Lòng chân thành không giả dối.
-
2
진실한 사정.
2
Sự tình thật sự.
-
Danh từ
-
1
처음부터 변함없이 가지고 있는 마음.
1
MỘT LÒNG:
Lòng dạ từ đầu không thay đổi.
-
2
꾸밈이나 거짓이 없는 마음.
2
LÒNG THÀNH, LÒNG CHÂN THỰC:
Lòng dạ không ngụy tạo hay giả dối.
-
-
1
정성과 노력을 다하여 한 일은 그 결과가 헛되지 않다.
1
(CÁI THÁP KHỔ CÔNG XÂY THÌ HÁ DỄ ĐỔ SAO), TRỜI KHÔNG PHỤ LÒNG THÀNH:
Việc đã dốc hết công sức và nhiệt huyết vào để làm thì kết quả không trở nên vô ích.
🌟
LÒNG THÀNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
정성스러운 마음을 다하여.
1.
HẾT SỨC THÀNH TÂM:
Hết lòng thành.
-
☆
Tính từ
-
1.
보기에 온갖 힘을 다하려는 참되고 성실한 마음이 있다.
1.
TẬN TUỴ, HẾT LÒNG, TẬN TÂM:
Trông có vẻ có lòng thành thực và chân thành, muốn dốc hết sức mình.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
온갖 힘을 다하려는 참되고 성실한 마음.
1.
SỰ HẾT LÒNG, SỰ TẬN TÂM, SỰ NHIỆT TÌNH:
Tấm lòng thành thực và chân thành, muốn dốc hết sức mình.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 이루는 데에 많은 정성과 노력이 들다.
1.
TỐN CÔNG, MẤT CÔNG SỨC:
Dành nhiều nỗ lực và lòng thành để đạt được điều gì đó.
-
Danh từ
-
1.
정성스러운 뜻을 다하여.
1.
HẾT SỨC THÀNH Ý:
Dốc hết lòng thành.
-
☆
Phó từ
-
1.
거짓이 없이 진심으로.
1.
CHÂN THÀNH, THẬT LÒNG:
Bằng lòng thành và không có gì giả dối.
-
Phó từ
-
1.
보기에 온갖 힘을 다하려는 참되고 성실한 마음이 있게.
1.
MỘT CÁCH TẬN TUỴ, MỘT CÁCH HẾT LÒNG, MỘT CÁCH TẬN TÂM:
Trông có vẻ có lòng thành thực và chân thành, muốn dốc hết sức mình.
-
☆
Phó từ
-
1.
참되고 성실한 마음으로 온갖 힘을 다하여.
1.
MỘT CÁCH TẬN TUỴ, MỘT CÁCH HẾT LÒNG, MỘT CÁCH TẬN TÂM:
Dốc hết sức mình với tấm lòng thành thực và chân thành.